Từ điển Thiều Chửu
賓 - tân/thấn
① Khách, người ở ngoài đến gọi là khách 客, kính mời ngồi trên gọi là tân 賓, như tương kính như tân 相敬如賓 cùng kính nhau như khách quý. Ngày xưa đặt ra năm lễ, trong đó có một lễ gọi là tân lễ 賓禮, tức là lễ phép khách khứa đi lại thù tạc với nhau. ||② Phục. ||③ Một âm là thấn. Khước đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
賓 - tân
Người khách. Td: Tiếp tân 接賓 ( đón khách ) — Mặc vào ( nói về quần áo ).


陪賓 - bồi tân || 迎賓 - nghênh tân || 非律賓 - phi Luật Tân || 賓朋 - tân bằng || 賓主 - tân chủ || 賓友 - tân hữu || 賓客 - tân khách || 賓禮 - tân lễ || 賓館 - tân quán || 賓位 - tân vị || 遠賓 - viễn tân ||